Sản phẩm của chúng tôi
1030FM WATER-BASED CATALYZED EPOXY COATING
Là sơn phủ Epoxy gốc nước 2 thành phần hiệu năng cao, được tạo thành từ nhựa gốc nước có khả năng chịu thời tiết và hóa chất vượt trội, kết hợp với bột màu và chất độn đặc biệt.
Thông tin sản phẩm
Sử dụng: Dùng cho bề mặt bê tông và thép trong nhà và ngoài trời tại nhà máy thực phẩm, nhà máy hóa dầu, bệnh viện và nhà máy điện tử, có yêu cầu chống bám bẩn, không độc hại, chịu thời tiết và hóa chất. Đặc biệt thích hợp làm lớp phủ ngoài cho sơn chống cháy.
Đặc tính
1. Chống bám bẩn tốt.
2. Độ bền thời tiết cao.
3. Chịu được hóa chất và dung dịch văng bắn.
4. Pha loãng bằng nước, không cháy, không độc.
5. Khi dùng cùng sơn chống cháy FM-900, có hiệu quả chống nấm mốc tuyệt vời.
6. Bám dính tốt khi sử dụng kết hợp với sơn chống cháy FM-900.
Độ bóng: Mờ hoặc bán bóng.
Màu sắc: Các tông màu nhạt.
Tải thông tin sản phẩm
Tải thông tin sản phẩm liên quan
- 1001 Sơn Epoxy lớp phủ ngòai, đa màu ( EP-04)
- 1001FM EPOXY TOPCOAT
- 1002 1002 Sơn Epoxy lớp lót,màu trắng
- 1003 1003 Bột trét Epoxy lớp lót,màu trắng
- 1004 1004 Sơn Epoxy nhựa đường(EP-06)_VN
- 1005 EPOXY THINNER
- 1007 EPOXY RED LEAD PRIMER
- 1008 EPOXY ZINC CHROMATE PRIMER
- 1009 Sơn Epoxy chống gỉ (EP-02)
- 1010 EPOXY VARNISH
- 1014 Sơn Epoxy trong suốt không dung môi
- 1015 Sơn Epoxy phủ không dung môi
- 1015GBM EPOXY COATING, SOLVENTLESS
- 1015N EPOXY ANTI-STATIC COATING
- 1016 EPOXY-TAR, SOLVENTLESS
- 1017 Sơn Epoxy dùng cho bể nước sạch, màng dày (EP-07)
- 1020 Sơn lót Epoxy dùng cho hợp kim
- 1020HB EPOXY HIGH BUILT ALLOY PRIMER
- 1030 Sơn phủ Epoxy gốc nước, màu nhạt
- 1030CP Sơn lót EPOXY gốc nước
- 1030FM WATER-BASED CATALYZED EPOXY COATING
- 1035 WATER-BASED EPOXY ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE PRIMER
- 1040 (EP-18-1) EPOXY LINING
- 1050 Sơn lót chống gỉ lớp giữa M.I.O Epoxy mới (EP-20)
- 1050M MODIFIED EPOXY COATING
- 1055 EPOXY TOPCOAT
- 1056 Sơn Epoxy phủ ngòai,đa màu ( EP-04)
- 1058 Sơn lót dùng trong bể nước uống Epoxy mới (xám,nâu)
- 1060 Sơn phủ lớp giữa Epoxy, xám, nâu
- 1061 Sơn Epoxy với thành phần chất rắn cao
- 1061GF (EP-999GF) EPOXY HIGH SOLIDS GLASS FLAKE COATING
- 1061H Sơn Epoxy với thành phần chất rắn cao
- 1070 EPOXY BLEACHED TAR COATING, HB
- 1071 (EP-17) EPOXY NON-SLIP COATING
- 1073 Sơn nước trong suốt lớp lót Epoxy
- 1073MVB EPOXY MVB PRIMER
- 1073PC EPOXY CLEAR CEMENT PRIMER
- 1073W WATER-BASED EPOXY CLEAR CEMENT PRIMER
- 1075 (EP-99) Sơn lót chống gỉ Aluminum Tripolyphosphate Epoxy
- 1076 (EP-66) EPOXY ZINC PHOSPHATE PRIMER
- 1078 (EP-78HS) EPOXY-TAR, HS
- 1085 EPOXY SPLASH ZONE CLADING
- 1098SD EPOXY CONDUCTIVE PRIMER FOR ELECTRICITY DISSIPATION
- 2097N EPOXY ANTI-STATIC TOPCOAT
- 2098AS EPOXY CONDUCTING PRIMER
- 2098SD EPOXY STATIC DISSIPATION PRIMER
- 4556 (EP-4556E) HIGH-SOLIDS AMINE-CURED EPOXY
- EP-988 EPOXY HIGH SOLIDS COATING FOR ANTI-CORROSION
- EP-988AL EPOXY HIGH SOLIDS COATING FOR ANTI-CORROSION (AL)
- EP-988GF HIGH SOLIDS EPOXY GLASS FLAKE COATING
- EP-989 EPOXY HIGH SOLIDS PRIMER FOR ANTI-CORROSION